Thực đơn
Châu Đốc Địa lýThành phố Châu Đốc nằm trên bờ sông Hậu, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 210 km về phía tây, cách thành phố Cần Thơ khoảng 115 km và thành phố Long Xuyên khoảng 55 km về phía tây bắc theo Quốc lộ 91.
Thành phố Châu Đốc có địa giới hành chính:
Nằm ở sát biên giới Việt Nam với Campuchia. Thành phố hiện đang là đô thị loại II.
Dân cư thành phố Châu Đốc sinh sống tập trung ở khu vực ven sông Hậu, ven Quốc lộ 91, tại các phường trung tâm thành phố, tại các khu dân cư,... với cơ cấu dân số trẻ, dân cư đô thị chiếm gần 80%
Toàn cảnh thành phố Châu Đốc về đêmPhường/Xã | Năm thành lập | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Châu Phú A | 1977 | 5,24 | 28.321 | 5.404 |
Phường Châu Phú B | 1977 | 11,56 | 27.333 | 2.365 |
Phường Núi Sam | 2002 | 13,97 | 21.241 | 1.520 |
Phường Vĩnh Mỹ | 2003 | 7,8 | 14.870 | 1.910 |
Phường Vĩnh Ngươn | 2013 | 9,46 | 6.019 | 636 |
Xã Vĩnh Tế | 2002 | 31,21 | 5.172 | 166 |
Xã Vĩnh Châu | 2003 | 21,68 | 3.357 | 155 |
Toàn thành phố | 100,92 | 126.593 | 1.255 |
Gồm có Phật giáo, Công giáo, Đạo Cao Đài, Phật giáo Hòa Hảo, Tin Lành, Đạo Tứ Ân Hiếu Nghĩa, Hồi Giáo.
Dữ liệu khí hậu của Châu Đốc | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 34.9 | 36.4 | 37.0 | 38.3 | 36.8 | 35.7 | 35.4 | 35.0 | 34.2 | 33.4 | 33.6 | 33.5 | 38,3 |
Trung bình cao °C (°F) | 30.4 | 31.5 | 33.3 | 34.5 | 33.2 | 32.0 | 31.7 | 31.3 | 31.0 | 30.6 | 30.3 | 29.6 | 31,6 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 25.7 | 26.1 | 27.3 | 28.5 | 28.2 | 27.6 | 27.3 | 27.5 | 27.6 | 27.4 | 27.1 | 25.8 | 27,2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 22.3 | 22.5 | 23.4 | 24.8 | 25.4 | 25.0 | 24.8 | 25.1 | 25.4 | 25.2 | 24.8 | 22.9 | 24,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 17.0 | 18.5 | 17.5 | 21.0 | 21.9 | 20.0 | 21.1 | 21.0 | 21.2 | 22.2 | 19.8 | 16.8 | 16,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 7 (0.28) | 3 (0.12) | 18 (0.71) | 87 (3.43) | 164 (6.46) | 112 (4.41) | 132 (5.2) | 163 (6.42) | 160 (6.3) | 257 (10.12) | 151 (5.94) | 40 (1.57) | 1.295 (50,98) |
% độ ẩm | 78.1 | 79.5 | 77.2 | 77.0 | 82.6 | 83.9 | 84.1 | 83.3 | 83.7 | 82.7 | 79.3 | 77.5 | 80,7 |
Số ngày giáng thủy TB | 1.9 | 1.0 | 2.6 | 8.5 | 16.0 | 17.8 | 18.8 | 18.7 | 19.7 | 20.5 | 13.5 | 4.7 | 143,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 259 | 245 | 272 | 237 | 218 | 178 | 188 | 180 | 178 | 188 | 209 | 236 | 2.589 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[4] |
Thực đơn
Châu Đốc Địa lýLiên quan
Châu Châu Âu Châu Á Châu Đại Dương Châu Nam Cực Châu Mỹ Châu Phi Châu Kiệt Luân Châu Đốc Châu ThâmTài liệu tham khảo
WikiPedia: Châu Đốc http://namkyluctinh.org/pdf/lvb-nklttheodongtg%5B1... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://bvkvcd.com.vn http://chaudoc.angiang.gov.vn/ http://www.angiang.gov.vn/wps/portal/!ut/p/c4/04_S... http://laws.dongnai.gov.vn/2001_to_2010/2003/20030... http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20S...